- Model: 496
- Chất liệu: Gang/ Gang dẻo/ Thép/ Thép không gỉ
- Kích thước: DN20 - DN300
- Kết nối: Bích
- Áp suất tối đa: 40 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 450ºC
- Model: 694
- Chất liệu: Đồng thau/ Thép không gỉ
- Kích thước: DN10 - DN25
- Kết nối: Ren
- Áp suất tối đa: 16 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -60 ~ 260ºC
- Model: 695
- Chất liệu: Đồng thau/ Thép không gỉ
- Kích thước: DN10 - DN25
- Kết nối: Ren
- Áp suất tối đa: 36 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -60 ~ 250ºC
- Model: 781
- Vật liệu: Đồng thau
- Kích thước: DN10 - DN25
- Kết nối: Ren
- Áp suất làm việc tối đa: 16bar
- Nhiệt độ tối đa: 200°C
- Model: 775
- Vật liệu: Gang
- Kích thước: DN20 - DN32
- Kết nối: Ren
- Áp suất làm việc tối đa: 16bar
- Nhiệt độ tối đa: 200°C
- Model: 650
- Vật liệu: Thép, Thép đúc chống axit
- Kích thước: DN20 - DN50
- Kết nối: Ren
- Áp suất làm việc: PN40/ PN63/ PN100
- Nhiệt độ tối đa: 400°C
- Model: 630
- Vật liệu: Gang xám/ Thép
- Kích thước: DN20 - DN400
- Kết nối: Bích
- Áp suất làm việc tối đa: PN100
- Nhiệt độ tối đa: 400°C
- Model: 570
- Vật liệu: Gang xám/ Thép
- Kích thước: DN20 - DN150
- Kết nối: Bích
- Áp suất làm việc tối đa: 40bar
- Nhiệt độ tối đa: 400ºC
- Chuẩn: Atex
- Model: 240
- Vật liệu: Gang xám/ Thép
- Kích thước: DN15 - DN200
- Kết nối: Bích
- Áp suất làm việc tối đa: 40bar
- Nhiệt độ tối đa: 450°C
- Chuẩn: Atex
- Model: YSF-5
- Chất liệu: Gang
- Kích thước: DN25 x DN25 - DN50 x DN65
- Kết nối: Ren
- Áp suất tối đa: 10bar
- Nhiệt độ tối đa: 220ºC
- Model: AL-150TML
- Chất liệu: Đồng
- Kích thước: DN15 - DN50
- Kết nối: Ren
- Áp suất tối đa: 10bar
- Nhiệt độ tối đa: 120ºC
- Model: AL-150L
- Chất liệu: Đồng
- Kích thước: DN15 - DN50
- Kết nối: Ren
- Áp suất tối đa: 10bar
- Nhiệt độ tối đa: 220ºC
- Model: VEYT
- Vật liệu: Gang/ Gang dẻo
- Kích thước: DN25 – DN100
- Kết nối: Bích
- Áp suất tối đa: PN40
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 80°C
- Model: 782
- Vật liệu: Đồng
- Kích thước: DN10 - DN25
- Kết nối: Ren
- Áp suất làm việc tối đa: 25bar
- Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 120°C
- Model: 2256
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: DN15 - DN50
- Kết nối: Bích
- Áp suất làm việc tối đa: 40 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 300°C
- Model: 2253
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: DN15 - DN50
- Kết nối: Ren
- Áp suất làm việc tối đa: 40 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 300°C
Van an toàn
Van an toàn là gì?
Giống như tên gọi, van an toàn là loại van được sử dụng để bảo vệ hệ thống đường ống và các thiết bị trên đó. Nó có nhiệm vụ chính là điều chỉnh áp suất hoạt động dưới mức an toàn được cài đặt sẵn và tự động xả khi áp suất vượt quá ngưỡng quy định.
Nhờ có van an toàn mà hệ thống đảm bảo khả năng ổn định, các thiết bị tăng tuổi thọ sử dụng. Ngược lai , nếu không có van an toàn thì hệ thống có thể đối mặt với trường hợp bị nổ hoặc vỡ đường ống, hư hỏng các thiết bị khác, thậm chí gây nguy hiểm đến môi trường và đe dọa đến an toàn của người lao động.
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của van an toàn
Cấu tạo
Về cơ bản, van an toàn sở hữu cấu tạo bao gồm những bộ phận chính như sau:
– Thân van: Thường được làm từ chất liệu đồng, gang, thép, thép không gỉ với khả năng chống ăn mòn cao.
– Nắp van được đóng lại giúp bảo vệ cho các bộ phận ở trong phần thân.
– Đĩa van là bộ phận giúp đóng, mở van. Khi áp suất cao, lò xo sẽ nâng đĩa lên, tạo ra một khoảng trống để bớt lưu chất. Ngược lại khi áp suất đã giảm xuống dưới mức an toàn thì đĩa van được hạ xuống làm đóng van.
– Lò xo là bộ điều khiển của van, hoạt động khi áp suất tăng cao.
– Tay giật là bộ phận giúp người vận hành xả áp thủ công dù cho mức áp suất chưa vượt qua ngưỡng cài đặt.
Nguyên lý hoạt động
Van an toàn vận hành tự động dựa trên sự thay đổi áp suất của hệ thống. Khi áp suất đầu vào nhỏ hơn hoặc bằng áp suất định mức được cài đặt sẵn thì áp lực của lò xo sẽ đè chặt xuống khiến đĩa van giữ nguyên tại vị trí đóng hoàn toàn.
Khi áp suất trên đường ống tăng lên (qua mức cài đặt sẵn) vượt qua áp lực của lò xo thì lò xo sẽ bị dịch chuyển đẩy đĩa van lên cao tạo khoảng trống để xả bớt lưu chất ra ngoài cho đến khi áp suất về lại mức ổn định thì áp lực của lò xo sẽ đẩy đĩa van xuống cho đến khi van được đóng kín hoàn toàn.
Các loại van an toàn tiêu biểu tại Thế Giới Van
Hiện tại, Thế Giới Van đang phân phối 4 loại van an toàn dựa trên ứng dụng thực tế của nó trên thị trường. được sử dụng phổ biến trên thị trường. Đó là:
Van an toàn khí nén
Van an toàn VYC
|
|
Van an toàn Samyang
|
|
Van an toàn Zetkama
|
|
Van an toàn Yoshitake
|
|
Van an toàn Visvana
|
Xem thêm: Các loại Van an toàn khí nén Tại Đây
Van an toàn hơi
Van an toàn Zetkama
|
|
Van an toàn Yoshitake
|
|
Van an toàn VYC
|
|
Van an toàn Samyang
|
|
Van an toàn Visvana
|
Xem thêm: Các loại Van an toàn hơi Tại Đây
Van an toàn nước
Van an toàn Zetkama
|
|
Van an toàn VYC
|
|
Van an toàn Samyang
|
Xem thêm: Các loại Van an toàn nước Tại Đây
Van an toàn vi sinh
Van an toàn Adca
|
Van an toàn PCCC
Van an toàn Cla-Val
|
Lưu ý khi lựa chọn và sử dụng van an toàn
Để van an toàn mang lại hiệu quả sử dụng tối đa thì không chỉ chú ý đến khâu bảo trì, bảo dưỡng mà quan trọng là phải chọn được loại van thích hợp với điều kiện sử dụng ngay từ ban đầu.
Kích thước: Van chỉ hoạt động hiệu quả nhất khi kích thước của nó phù hợp với cỡ size của hệ thống đường ống.
Vị trí lắp đặt: Van an toàn có những quy tắc lắp đặt nhất định. Do đó, cần chú ý đến hướng dẫn lắp đặt trong catalogue của sản phẩm và tuân thủ theo đúng quy định của nhà sản xuất.
Điều kiện môi trường: Để đảm bảo van cho hiệu suất hoạt động tốt nhất thì buộc phải đáp ứng được thông số về nhiệt độ và áp suất hoạt động. Nếu nằm ngoài vùng cho phép thì tuổi thọ của van rất dễ bị ảnh hưởng.
Bảo trì, bảo dưỡng: Quá trình bảo kỳ, bảo dưỡng cho van nên được thực hiện định kỳ trong vòng 3 hoặc 6 tháng để phát hiện sớm vấn đề, có thể hiệu chỉnh lại van để đáp ứng tốt công việc.
Có thể bạn sẽ quan tâm: