- Model: IRTY
- Chất liệu:
- Thân: Thép không gỉ
- Đầu nối: Thép không gỉ/ Thép Carbon
- Size: DN25 - DN1200
- Kết nối: Bích/ Hàn
- Nhiệt độ tối đa: -80 ~ 427ºC (-80 ~ 1100ºC)
- Áp suất tối đa: 16bar
- Model: MKD, MKS
- Chất liệu:
- Thân: Thép không gỉ
- Đầu nối: Thép không gỉ/ Thép Carbon
- Size: DN25 - DN2600
- Kết nối: Bích/ Hàn
- Nhiệt độ tối đa: -80 ~ 427ºC (-80 ~ 1100ºC)
- Áp suất tối đa: 16bar
- Model: KKD, KKK, KKS
- Chất liệu:
- Đầu nối: Gang
- Thân: EPDM
- Size: DN32 - DN600
- Kết nối: Bích/ Ren
- Nhiệt độ tối đa: -10 ~ 115ºC
- Áp suất tối đa: 16bar
- Model: KMF
- Chất liệu: Thép không gỉ/ Thép Carbon
- Size: DN25 - DN1200
- Kết nối: Bích/ Ren/ Grooved
- Nhiệt độ tối đa: -80 ~ 427ºC (-80 ~ 1100ºC)
- Áp suất tối đa: 40bar
- Model: 700
- Vật liệu: EPDM
- Kích thước: DN32 – DN600
- Kết nối: Mặt bích
- Áp suất tối đa: PN16
- Nhiệt độ tối đa: 100°C
- Model: 701
- Vật liệu: EPDM
- Kích thước: DN20 – DN80
- Kết nối: Ren
- Áp suất: PN16
- Nhiệt độ tối đa: 100°C
- Model: DKK-10
-
Vật liệu: EPDM
- Kích thước: DN20 - DN80
-
Kết nối: Ren
-
Áp suất tối đa: 10 bar
-
Nhiệt độ hoạt động: -10 đến 90°C
- Model: MKSF/MKDF
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: DN25 - DN5000
- Kết nối: Bích/Hàn/Grooved/Ren
- Áp suất hoạt động: PN16
- Nhiệt độ hoạt động: -10 đến 550°C
- Model: LKA-10
- Vật liệu: EPDM
- Kích thước: DN32 - DN600
- Kết nối: Bích
- Áp suất hoạt động tối đa: PN16
- Nhiệt độ hoạt động: -10 đến 50°C
- Model: EGZKKB
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: DN40 - DN5000
- Kết nối: Hàn
- Áp suất hoạt động: PN2,5 & PN6
- Nhiệt độ hoạt động: -10 đến 550°C
- Model: SISKF
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: DN25 - DN300
- Kết nối: Bích/Hàn/Grooved
- Áp suất hoạt động: 175 psi & 250 psi
- Nhiệt độ hoạt động: -10 đến 550°C
- Model: OKTY-30
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: DN32 - DN250
- Kết nối: Bích/Hàn/Grooved
- Áp suất tối đa: PN16
- Nhiệt độ hoạt động: -10 đến 550°C
- Model: MKTY-30
- Vật liệu: Inox
- Kích thước: DN25 - DN5000
- Kết nối: Bích/Hàn/Grooved
- Áp suất tối đa: PN16
- Nhiệt độ hoạt động: -10 đến 550°C
- Model: 2835
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: DN25 – DN200
- Kết nối: Bích
- Áp suất tối đa: 16 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 300°C
- Model: 2834
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: DN40 – DN200
- Kết nối: Hàn
- Áp suất tối đa: 10 bar
- Nhiệt độ tối đa: 300°C
- Model: 2833
- Vật liệu: EPDM + Thép carbon
- Kích thước: DN50 – DN300
- Kết nối: Bích
- Áp suất tối đa: 16 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 105°C
Khớp nối mềm
Khớp nối mềm là gì?
Khớp nối mềm hay còn được gọi là khớp nối mềm chống rung, mối nối mềm là một phụ kiện dùng để liên kết 2 đường ống lại với nhau, có nhiệm vụ truyền chuyển động từ chi tiết này sang chi tiết khác. Ngoài ra khớp nối mềm còn có tác dụng đóng mở các cơ cấu, ngăn ngừa quá tải, giảm tải trọng động, bù sai lệnh tâm giữa các trục.
Tại sao lại phải dùng mối nối mềm:
Hiện nay trong các nhà máy, các tòa nhà cao tầng, các công trình công cộng dù quy mô lớn hay nhỏ cũng đều có hệ thống chất lỏng đi kèm, chất lỏng ở đây có thể là hệ thống cấp nước sạch, hệ thống cấp thoát nước thải, công nghiệp, ngoài ra còn có hệ thống khí nén.
Ở môi trường bình thường đã tạo nên sự chênh lệch về nhiệt độ, áp suất khi được lắp đặt trong nhà máy, tòa nhà, công trình thì môi trường về nhiệt độ, áp suất còn thay đổi nhiều hơn.
Sự thay đổi đó sẽ tạo ra sự giãn nở đường ống, sự rung lắc, chấn động sẽ làm cho hệ thống đường ống mau chóng bị hư hỏng, tạo ra thiệt hại về kinh tế và ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hoạt động, sử dụng.
Chính vì vậy mà mối nối mềm đã ra đời và trở thành một phụ kiện không thể thiếu đối với các hệ thống đường ống dù lớn hay nhỏ.
Phân loại khớp nối mềm chống rung
Tùy theo mục đích sử dụng, chức năng, cấu tạo khác nhau mà ta có thể phân loại khớp nối mềm chống rung thành những loại khác nhau. Dưới đây là cách phân loại mối nối mềm phổ biến nhất hiện nay:
1. Phân loại theo vật liệu:
Nếu dựa vào vật liệu chế tạo chúng ta sẽ có các loại khớp nối mềm sau:
1.1 Khớp nối mềm cao su
– Khớp nối mềm cao su là dòng khớp nối này được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Mối nối mềm cao su được sản xuất bởi vật liệu chính là cao su.
– Khớp nối mềm chống rung cao su có độ bền cao, độ đàn hồi tốt và dùng được cho nhiều môi trường. Vì vậy, đây là sự lựa chọn tuyệt vời và lý tưởng dành cho các đơn vị.
– Ngày nay khớp nối mềm chống rung cao su được sử dụng rất nhiều đặc biệt trong hoạt động lắp đặt hệ thống máy bơm, trong các hệ thống làm mát, hệ thống chữa cháy, các đường ống trong nhà máy…
1.2 Khớp nối mềm inox
– Khớp nối mềm inox là một loại khớp nối đang được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống công nghiệp. Sản phẩm này được làm từ vật liệu inox 304, 316 hoặc 201.
– Mặc dù được làm từ chất liệu inox nhưng loại mối nối mềm này lại có chức năng co giản tốt và chịu được áp lực cao đặc biệt là khả năng chịu nhiệt của phụ iện này còn lên đến 1100ºC. Nên loại khớp nối mềm chống rung này thường được lựa chọn nhiều cho hệ xử lý nước thải, hóa chất, lò hơi…
1.3 Khớp nối mềm gang
– Khớp nối mềm gang được làm hoàn toàn bằng gang, chúng được dùng để giúp bù trừ sai lệch cho đường ống và giúp cho quá trình lắp đặt trở nên dễ dàng. Những loại khớp nối mềm chống rung làm bằng gang tiêu biểu như mối nối mềm EE, BE.
– Khớp nối mềm chống rung bằng gang đang được sử dụng phổ biến trong các hệ thống PCCC, hệ thống trụ cứu hỏa…
2. Phân loại dựa trên kiểu lắp:
Dựa vào việc lắp ráp với đường ống chúng ta có các loại mối nối mềm chống rung như:
2.1 Mối nối mềm 2 đầu rắc co
Thân của khớp nối chống rung cao su lắp ren được làm bằng chất liệu cao cấp như cao su, inox, gang. Mỗi chất liệu có đặc tính và khả năng riêng biệt của mỗi loại. Cao su thì có độ đàn hồi co giãn, inox chống gỉ, gang thì chịu nhiệt chịu lưc. Hai đầu lắp vào đường ống được làm bằng thép, inox tiện sẵn ren.
2.2 Mối nối mềm lắp bích
Cũng giống như loại trên khớp nối giảm chấn lắp bích cũng có thân làm bắng chất liệu cao cấp như cao su, inox, gang. Hai đầu kết nối với đường ống được làm bằng thép, inox và lắp sẵn bích.
2.3 Mối nối mềm EE, BE
Mối nối mềm EE, BE là loại dùng để nối các đường ống lại với nhau hoặc nối ống với van. Ở đây ống có thể là: uPVC, HDPE, ống tráng kẽm, ống gang, ống thép… còn van thì có thể là van bướm hoặc van cổng.
Các loại khớp nối mềm tiêu biểu ở Thế Giới Van
Khớp nối mềm cao su Ayvaz
|
|
Khớp nối mềm cao su Zetkama
|
|
Khớp nối mềm inox Hels
|
Ứng dụng mối nối mềm
Hiện nay, mối nối mềm là thiết bị quan trọng và không thể nào thiếu được. Trong các hệ thống đường ống nhất định phải sử dụng thiết bị này để đảm bảo an toàn. Cũng nhờ vào tính năng đặc biệt mà mối nối mềm hiện được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Trong các hệ thống đường ống công nghiệp khớp nối mềm chống rung rất được tin dùng và sử dụng nhiều.
– Chúng cũng được sử dụng nhiều trong các hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải.
– Hay trong ngành công nghiệp hàng hải loại khớp nối cao su rất được ưa chuộng và mang lại lợi ích lớn.
– Ngành công nghiệp hóa chất cũng cần sử dụng mối nối mềm.
– Ứng dụng trong các loại môi trường có axit, môi trường có ba zơ, ăn mòn, khí, gas, xăng dầu…
– Hay trong hệ thống HVAC, PCCC, điều hòa không khí cũng dùng khớp nối mềm chống rung.
Lưu ý khi lựa chọn khớp nối mềm chống rung
Được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, hệ thống khác nhau nên khớp nối trục đàn hồi ngày càng có mặt nhiều trên thị trường. Chính điều này gây ra tình trạng hàng kém chất lượng, nhái xuất hiện. Để không mua phải hàng giả nên chú ý dưới đây khi mua khớp nối mềm chống rung:
– Cần phải xác định chính xác kích thước đường ống, kích thước van để có thể lựa chọn được chính xác kích thước…
– Cần chú ý đến áp lực làm việc là bao nhiêu? Điều này ảnh hưởng đến gía thành cũng như chất lượng của sản phẩm.
– Cần xác định rõ chiều dài của khớp nối là bao nhiêu? Chiều dài ở đây là chiều dài tính phủ bì hay chiều dài trong lòng khớp?
– Bạn muốn chọn kiểu lắp ghép với đường ống là gì? Kiểu lắp với đường ống như: mặt bích, ren, rắc co…
– Chất liệu của khớp là gì?
– Tiêu chuẩn mặt bích JIS10K, BS4504, DIN…
Có thể bạn sẽ quan tâm: Ống nối mềm