Hiển thị 1–16 của 17 kết quả

  • Model: BA-SOFT
  • Thành phần: Sợi tổng hợp, NBR, chất độn đặc biệt.
  • Màu vàng chanh
  • Áp suất tối đa: 100 bar
  • Nhiệt độ tối đa: 350ºC
  • Model: BA-CF
  • Thành phần: Sợi carbon, chất độn vô cơ, chất kết dính NBR.
  • Màu đen
  • Nhiệt độ tối đa: 400ºC
  • Áp suất tối đa: 120bar
  • Model: BA-203
  • Thành phần: Sợi Aramid, chất độn vô cơ, chất kết dính NBR
  • Màu vàng
  • Nhiệt độ tối đa: 250ºC
  • Áp suất tối đa: 50bar
  • Model: BA-202
  • Thành phần bao gồm: Sợi Cellulose, chất độn vô cơ, chất kết dính NBR.
  • Màu hồng - đỏ
  • Nhiệt độ tối đa: 180ºC
  • Áp suất tối đa: 40bar
  • Model: BA-55
  • Thành phần: Sợi khoáng hòa tan sinh học, sợi aramid, chất độn vô cơ, chất kết dính NBR.
  • Màu xanh lá cây đậm
  • Nhiệt độ tối đa: 350ºC
  • Áp suất tối đa: 100bar
  • Model: BA-50
  • Thành phần bao gồm: Sợi Aramid, chất độn vô cơ, chất kết dính NBR.
  • Màu xanh lợt
  • Nhiệt độ tối đa: 280ºC
  • Áp suất tối đa: 80bar
  • Model: Micalit P
  • Thành phần:
    • Mảnh Mica
    • Nhựa silicon
    • Thép không gỉ tang (AISI 316; 0,1 mm)
  • Màu vàng xám
  • Nhiệt độ tối đa: 950ºC
  • Áp suất tối đa: 40bar
  • Model: SP
  • Thành phần:
    • Graphite tự nhiên (độ tinh khiết> 99% graphite)
    • Thép không gỉ tang (AISI 316; 0,1 mm
  • Màu đen
  • Nhiệt độ hoạt động: -200 ~ 700ºC
  • Áp suất hoạt động: 60 – 160 bar
  • Model: IQ
  • Thành phần:
    • Graphite tự nhiên (độ tinh khiết > 99% graphite)
    • Thép không gỉ (Aisi 316L) với độ dày 0,15mm
  • Màu bạc
  • Nhiệt độ hoạt động: -200 ~ 700ºC
  • Áp suất hoạt động: 200 bar
  • Model: DONIFLON 2020
  • Thành phần: PTFE, Silica
  • Màu hồng
  • Nhiệt độ hoạt động: -200 ~ 260ºC
  • Áp suất hoạt động: 80 bar
  • Model: Doniflon 2010
  • Thành phần: PTFE
  • Màu xanh da trời
  • Áp suất hoạt động: 60 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -200 ~ 260ºC
  • Model: Doniflon 900E
  • Thành phần: PTFE
  • Màu trắng
  • Áp suất hoạt động: 100 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -200 ~ 260ºC
  • Model: G-LD
  • Thành phần: sợi Aramid, than chì tự nhiên, chất độn vô cơ, chất kết dính NBR.
  • Màu xám
  • Áp suất tối đa: 50bar
  • Nhiệt độ tối đa: 350ºC
  • Thành phần: TESNIT BA, Grafilit, Thép không gỉ
  • Model: MS16
  • Chất liệu: Graphite, PTFE
  • Nhiệt độ tối đa: 550ºC
  • Áp suất tối đa: 400bar
  • Thành phần: PTFE, Glass, Graphite, Carbon, Đồng
  • Nhiệt độ tối đa: 260ºC

Gioăng

Gasket là gì?

Gioăng (Tiếng anh gọi là Gasket) hay còn được gọi với tên vòng đệm, roong là một vật liệu được thiết kế để đưa vào hai miếng ghép cố định hoặc hai mặt bích. Gioăng với chức năng chính là tăng cường độ kín hiệu quả, ngăn chặn sự rò rỉ của chất dẫn truyền ra bên ngoài. Các gioăng được sử dụng phải chịu được nhiệt độ và áp suất tùy theo từng ứng dụng đó.

Các loại Gioăng tiêu biểu ở Thế Giới Van

1. Gioăng kim loại

2. Gioăng không amiang

3. Gioăng chì, gioăng graphite

4. Gioăng PTFE, gioăng Teflon

Cách chọn Gasket

Gioăng về cơ bản sẽ gồm có ba loại chính là: phi kim, bán kim loại và kim loại. Những đặc tính cơ học và hiệu suất của gioăng sẽ được thay đổi, tùy thuộc vào mỗi loại đệm được lựa chọn và từ nguyên vật liệu mà nó được sản xuất.

Các yếu tố cần quan tâm khi lựa chọn gioăng:

– Nhiệt độ của thiết bị mà nó dẫn qua.

– Áp lực của ứng dụng.

– Chất ăn mòn của các ứng dụng.

Xem thêm: Khớp nối mềm