Lọc

Các bộ lọc đang áp dụng

Hiển thị tất cả 12 kết quả

  • Model: 043
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất hoạt động: 0,25 ~ 42 bar
  • Nhiệt độ tối đa: 400ºC
  • Công suất xả tối đa: 2000 kg/h
  • Model: 044
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất hoạt động: 0,25 ~ 42 bar
  • Nhiệt độ tối đa: 400ºC
  • Công suất xả tối đa: 2000 kg/h
  • Model: DT46
  • Vật liệu: Thép Carbon
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 46bar
  • Nhiệt độ tối đa: 400°C
  • Công suất xả tối đa: 800 kg/h
  • Model: DT42/2
  • Vật liệu: Thép
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 42bar
  • Nhiệt độ tối đa: 300°C
  • Công suất xả tối đa: 1040 kg/h
  • Model: DT40/2
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN10 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 40bar
  • Nhiệt độ tối đa: 300°C
  • Công suất xả tối đa: 740 kg/h
  • Model: TSD-42
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 42bar
  • Nhiệt độ tối đa: 425ºC
  • Model: TD-10NA
  • Chất liệu: Gang xám
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 20bar
  • Nhiệt độ tối đa: 220ºC
  • Model: YSP-2
  • Chất liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 12bar
  • Nhiệt độ tối đa: 220ºC
  • Model: HTD37
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Size: DN15 – DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Nhiệt độ tối đa: 400ºC
  • Áp suất tối đa: 42bar
  • Công suất xả tối đa: 1000 kg/h
  • Model: 2260
  • Vật liệu: Gang dẻo
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất hoạt động: 0,6 ~ 16 bar
  • Nhiệt độ tối đa: 220°C
  • Công suất xả tối đa: 1500 kg/h
  • Model: 2284
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 52 bar
  • Nhiệt độ tối đa: 400°C
  • Công suất xả tối đa: 1100 kg/h
  • Model: 2282
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 52 bar
  • Nhiệt độ tối đa: 400°C
  • Công suất xả tối đa: 980 kg/h

Bẫy hơi

Bẫy hơi là gì?

Bẫy hơi (Steam Trap) là một loại van tự động có chức năng lọc nước ngưng (hơi nước ngưng tụ) và các khí không ngưng tụ khác ra khỏi đường ống. Bẫy hơi nước được ứng dụng để tận dụng hơi nước và giữ cho đường ống luôn khô ráo. Thiết bị này còn được biết đến dưới nhiều tên gọi khác như:

  • Bẫy nước ngưng
  • Bẫy hơi nước

Bẫy nước ngưng là 1 trong những thiết bị vô cùng quan trọng trong hệ thống nhiệt giúp hệ thống đường ống dẫn hơi nước tránh khỏi hiện tượng thủy kích.

Cấu tạo Bẫy hơi

Các loại bẫy hơi phổ biến

Dựa vào nguyên lý hoạt động, bẫy nước ngưng được chia thành 3 loại: bẫy cơ cơ, bẫy hơi nhiệt tĩnh và bẫy hơi nhiệt động.

– Bẫy hơi cơ là loại có nguyên lý hoạt động dựa trên lực năng của nước để đóng mở van. Bẫy hơi phao và bẫy hơi gầu đảo thuộc phân loại này.

– Bẫy hơi nhiệt tĩnh (Thermolstatic steam trap) là loại có nguyên lý hoạt động dựa trên sự thay đổi trạng thái của môi chất khi nhiệt độ thay đổi để đóng mở van.

– Bẫy hơi nhiệt động (Thermal dynamic steam trap) là loại có nguyên lý hoạt động dựa trên động lực học giữa nước và hơi nước để đóng mở van.

1. Bẫy hơi phao

Bẫy nước ngưng này được sử dụng để loại bỏ nước ngưng trong đường ống hơi, sau đó nó sẽ được bơm cấp lại vào lò hơi, giúp tiết kiệm năng lượng. Loại bẫy hơi nước này có lưu lượng xả nhanh hơn và nhiều hơn so với các loại khác. Thông thường dễ bắt gặp chúng trong các ứng dụng có tốc độ truyền nhiệt cao.

Bẫy hơi phao Adca Model FLT17LC

Bẫy hơi phao Adca

  • Model: FLT17LC
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 – DN20
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 198°C
  • Công suất xả tối đa: 495 kg/h

XEM CHI TIẾT

Bẫy hơi phao Hels Model HSK20

Bẫy hơi phao Hels

  • Model: HSK20
  • Chất liệu: Gang dẻo
  • Size: DN15 – DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Nhiệt độ tối đa: 250ºC
  • Áp suất tối đa: 16bar

XEM CHI TIẾT

Bẫy hơi phao Yoshitake Model TSF-12

Bẫy hơi phao Yoshitake

  • Model: TSF-12
  • Chất liệu: Gang xám
  • Kích thước: DN40, DN50
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 17bar
  • Nhiệt độ tối đa: 230ºC

XEM CHI TIẾT

Xem thêm: Các loại Bẫy nước ngưng dạng phao Tại Đây

Ưu điểm

  • Có thể xả nước ngưng liên tục.
  • Tự điều chỉnh lượng nước ngưng, không chịu ảnh hưởng bởi sự thay đổi đột ngột của tốc độ dòng chảy hoặc áp suất.
  • Khí được thoát ra dễ dàng khi gắn lỗ thông hơi tự động.
  • Chứa lưu lượng nước lớn so với kích cỡ.

Nhược điểm

  • Bẫy phao dễ bị hỏng bởi các tác nhân như: bị nghẹt thân, bị dính,…
  • Trong môi trường có áp suất cao, thiết bị cần có lỗ nhỏ hơn để đảm bỏa phao nổi.

2. Bẫy hơi gầu đảo

Bẫy nước ngưng là loại van xả nước ngưng đọng bên trong thông qua lỗ nhỏ trên đỉnh của thùng úp ngược đặt bên trong. Loại bẫy này thường được lắp sau bộ tách hơi nóng nước ngưng hoặc thiết bị trao đổi nhiệt.

Bẫy hơi gầu đảo Adca Model IB12

Bẫy hơi gầu đảo Adca

  • Model: IB12
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: 1/2″ – 3/4″
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C
  • Công suất xả tối đa: 530 kg/h

XEM CHI TIẾT

Bẫy hơi gầu đảo VYC Model 343

Bẫy hơi gầu đảo VYC

  • Model: 343
  • Chất liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 – DN25
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 16 bar
  • Nhiệt độ tối đa: 220ºC
  • Công suất xả tối đa: 890 kg/h

XEM CHI TIẾT

Bẫy hơi gầu đảo Yoshitake Model TB-5

Bẫy hơi gầu đảo Yoshitake

  • Model: TB-5
  • Chất liệu: Gang xám
  • Kích thước: DN15 – DN50
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 10bar
  • Nhiệt độ tối đa: 220ºC

XEM CHI TIẾT

Xem thêm: Các loại Cốc ngưng hơi Tại Đây

Ưu điểm

  • Có thể chịu được áp suất cao, làm việc tốt trong môi trường thủy kích.
  • Ở nhiệt độ bão hòa bẫy cho phép thoát hoàn toàn nước ngưng.
  • Hạn chế rủi ro bị kẹt do tạp chất và cặn bẩn.

Nhược điểm

  • Kích thước lỗ thoát hơi trên đỉnh thùng nhỏ nên thiết bị thoát khí chậm.

3. Bẫy hơi đồng tiền (nhiệt động)

Bẫy nước ngưng này có nguyên lý hoạt động rất đơn giản xoay quanh một bộ phận bên trong của bẫy hơi nước có hình dạng giống đồng tiền.

Bẫy hơi nhiệt động Adca Model DT40/2

Bẫy hơi nhiệt động Adca

  • Model: DT40/2
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN10 – DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 40bar
  • Nhiệt độ tối đa: 300°C
  • Công suất xả tối đa: 740 kg/h

XEM CHI TIẾT

Bẫy hơi nhiệt động VYC Model 044

Bẫy hơi nhiệt động VYC

  • Model: 044
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 – DN25
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất hoạt động: 0,25 ~ 42 bar
  • Nhiệt độ tối đa: 400ºC
  • Công suất xả tối đa: 2000 kg/h

XEM CHI TIẾT

Bẫy hơi đồng tiền Samyang Model YSP-2

Bẫy hơi nhiệt động Samyang

  • Model: YSP-2
  • Chất liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 – DN25
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 12bar
  • Nhiệt độ tối đa: 220ºC

XEM CHI TIẾT

Xem thêm: Các loại Bẫy nước ngưng dạng nhiệt động Tại Đây

Ưu điểm

  • Thiết kế nhỏ gọn, dung tích ngưng tụ lớn.
  • Khả năng chống ăn mòn cao.
  • Bảo trì dễ dàng không cần phải tháo thiết bị ra khỏi đường ống.
  • Hoạt động tốt trong môi trường áp suất cao và hơi quá nhiệt, không bị tác động bởi sự rung động.

Nhược điểm

  • Tiếng ồn khi hoạt động tương đối lớn.
  • Chỉ hoạt động tốt khi áp suất chênh lệch thấp.

4. Bẫy hơi lưỡng kim (nhiệt tĩnh)

Bẫy nước ngưng có nguyên lý hoạt động dựa trên sự chênh lệch nhiệt độ giữa nước ngưng với nhiệt độ của hơi nước, nước ngưng.

Bẫy hơi lưỡng kim Adca Model BM20

Bẫy hơi nhiệt tĩnh Adca

  • Model: BM20
  • Vật liệu: Thép
  • Kích thước: DN15 – DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 17bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C
  • Công suất xả tối đa: 1850 kg/h

XEM CHI TIẾT

Bẫy hơi nhiệt tĩnh VYC Model 144

Bẫy hơi nhiệt tĩnh VYC

  • Model: 144
  • Chất liệu: Thép carbon
  • Kích thước: DN15 – DN25
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: PN100
  • Nhiệt độ tối đa: 450ºC

XEM CHI TIẾT

Bẫy hơi lưỡng kim Hels Model HTF46

Bẫy hơi nhiệt tĩnh Hels

  • Model: HTF46
  • Chất liệu: Thép Carbon
  • Size: DN15 – DN25
  • Kết nối: Bích
  • Nhiệt độ tối đa: 350ºC
  • Áp suất tối đa: 46bar
  • Công suất xả tối đa: 600 kg/h

XEM CHI TIẾT

Xem thêm: Các loại Cốc ngưng hơi Tại Đây

Ưu điểm

  • Thiết kế nhỏ gọn, công suất ngưng tụ lớn.
  • Không bị đóng băng khi làm việc ở vị trí tiếp xúc bởi nước ngưng được thoát ra tự do từ ống xả
  • Có thể chịu được áp suất cao, búa nước và chống ăn mòn

Nhược điểm

  • Không có phản ứng nhanh trước sự thay đổi đột ngột về tải hoặc áp suất.

Lắp đặt và bảo trì bẫy hơi

Lắp đặt bẫy nước ngưng

1. Trước khi lắp đặt người sử dụng vui lòng tháo bỏ nắp nhựa đậy lỗ mặt bích hoặc lỗ ren. Thiết bị có mũi tên chỉ chiều lưu chất hoặc ký hiệu ngõ vào/ra. Cho nên người sử dụng vui lòng lắp đặt theo đúng chiều lưu chất.

2. Bẫy hơi nước có thể lắp đặt bất kỳ vị trí nào, người sử dụng nên lắp đặt bẫy hơi tại nơi có nhiều nước ngưng (VD: phía dưới co, tê, bình góp, thiết bị trao đổi nhiệt…). Bẫy phải được lắp ngang với cần bẫy song song với mặt đất để gầu đảo có thể nâng lên và hạ xuống. Lọc Y bảo vệ bẫy thường được lắp tại ngõ vào.

Bảo trì bẫy hơi nước

Bẫy nước ngưng được bảo dưỡng khi cần thiết. Bẫy hơi nước nên được kiểm tra định kỳ (ít nhất là hàng năm), để xác minh xem chúng có hoạt động chính xác không và để làm sạch các bộ phận bên trong.

Khi lắp lại, đảm bảo rằng tất cả các mặt của gioăng đều sạch và luôn sử dụng gioăng mới.

Bảo trì nên được tiến hành như sau:

  1. Van cách ly phải được đóng lại và áp suất và nhiệt độ phải về điều kiện môi trường khí quyển
  2. Tháo kết nối được sử dụng bích hoặc ren
  3. Thực hiện công việc bảo trì
  4. Siết chặt các kết nối. (đừng quên thay thế goăng)
  5. Xem xét các điều kiện khởi động

Thế Giới Van – Đơn vị nhập khẩu và phân phối chính thức các dòng bẫy hơi công chất lượng cao, uy tín của đầy đủ các hãng. Chúng tôi đảm bảo mang đến sản phẩm chất lượng với đầy đủ chứng từ CO, CQ cùng nhiều dịch vụ kỹ thuật tận tâm, đảm bảo làm hài lòng Quý khách hàng.

Có thể bạn sẽ quan tâm:

Van an toàn

Van giảm áp

Van điều khiển