Lọc

Các bộ lọc đang áp dụng

Hiển thị 1–16 của 24 kết quả

  • Model: KL
  • Chất liệu: Gang/ Gang xám/ Thép/ Thép Carbon/ Thép không gỉ/ Đồng/ Nhôm
  • Kích thước: DN50 - DN600
  • Kết nối: Wafer
  • Áp suất tối đa: 10bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 210ºC
  • Đạt chuẩn: Atex
  • Model: FG(w)
  • Chất liệu: Gang/ Gang xám/ Thép/ Thép Carbon/ Thép không gỉ/ Đồng/ Nhôm
  • Kích thước: DN80 - DN1600
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 16bar (25bar)
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 210ºC
  • Đạt chuẩn: Atex
  • Model: 135
  • Chất liệu: Gang
  • Kích thước: DN40 - DN500
  • Kết nối: Wafer
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 95ºC
  • Model: 124
  • Chất liệu: Gang
  • Kích thước: DN50 - DN250
  • Kết nối: Lug
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ tối đa: 120ºC
  • Model: 2113
  • Vật liệu: Gang dẻo
  • Kích thước: DN65 - DN200
  • Kết nối: Wafer/Grooved
  • Áp suất tối đa: 300psi
  • Nhiệt độ tối đa: 80Cº
  • Đạt chuẩn: UL/FM
  • Model: 2103
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN50 – DN600
  • Kết nối: Wafer
  • Áp suất tối đa: 16 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 120°C
  • Model: 2108
  • Vật liệu: Gang dẻo
  • Kích thước: DN50 – DN300
  • Kết nối: Lug
  • Áp suất tối đa: 16 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 120°C
  • Model: ABV-G300
  • Vật liệu: Gang dẻo
  • Size: 2” – 12”
  • Kiểu kết nối: Ren, Wafer và Grooved
  • Áp suất tối đa: 300psi
  • Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 80ºC
  • Đạt chuẩn: UL
  • Model: Series 900
  • Vật liệu: Nhôm
  • Kích thước: DN32/40 - 400
  • Kết nối: Wafer
  • Áp suất làm việc: 6bar/ 10bar/ 16bar
  • Nhiệt độ làm việc: -40 ~ 150°C
  • Model: Series 900
  • Vật liệu: Sắt dẻo/ Thép carbon/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN32 - DN2200
  • Kết nối: Wafer/ Lug
  • Áp suất làm việc: 6bar/ 10bar/ 16bar
  • Nhiệt độ làm việc: -40 ~ 150°C
  • Model: Series 600
  • Vật liệu: Gang dẻo/ Gang xám
  • Kích thước: DN32 - DN150
  • Kết nối: Wafer/ Lug
  • Áp suất làm việc: 6bar/ 10bar/ 16bar
  • Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 125°C
  • Model: Series 2E3
  • Vật liệu: Sắt dẻo
  • Kích thước: DN150 - DN2000
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất làm việc: 16bar/ 25bar/ 40bar/ 50 bar
  • Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 80°C
  • Model: BOAX-CBV13
  • Vật liệu: Gang dẻo
  • Kích thước: DN50 - DN1200
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 70ºC
  • Model: KE
  • Vật liệu: Gang dẻo
  • Kích thước: DN40 - DN600
  • Kết nối: Wafer/ Lug
  • Áp suất tối đa: 10bar
  • Nhiệt độ hoạt động: 20 ~ 200ºC
  • Đạt chứng nhận: FDA
  • Model: ISORIA 20/25
  • Vật liệu: Gang dẻo/ Thép
  • Kích thước: DN32 - DN1000
  • Kết nối: Wafer/ Lug/ Bích
  • Áp suất tối đa: 25bar
  • Nhiệt độ hoạt động: 10 ~ 200ºC
  • Đạt chứng nhận: WRAS, UL
  • Model: BFV-W
  • Vật liệu: Gang/ Gang dẻo
  • Kích thước: DN50 - DN450
  • Kết nối: Wafer
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 80ºC

Van bướm

Van bướm là gì?

Van bướm hay van cánh bướm là loại van công nghiệp được sử dùng để đóng mở hoặc điều tiết dòng chảy bên trong đường ống. Đây là loại van công nghiệp có nhiều ứng dụng phổ biến nhất hiện nay nhờ vào cấu tạo đơn giản và giá thành thấp hơn các loại van khác có cùng chức năng.

Cấu tạo của Van bướmCấu tạo van bướmChi tiết cấu tạo van bướm

Thân van

Thân van được làm từ khung kim loại (gang, thép, inox) có dạng hình tròn, đúc liền khối tùy thuộc vào ứng dụng lắp đặt. Các lỗ trên van kết hợp với các bu lông và đai ốc giúp cố định van chắc chắn trên đường ống.

Đĩa van

Đĩa van có hình dạng giống cánh bướm, là một trong những bộ phận quan trọng nhất của van. Dựa vào lực tác động của tay quay/tay gạt đĩa van sẽ đóng mở điều tiết lưu lượng dòng chảy.

Gioăng làm kín

Gioăng làm kín có nhiệm vụ làm kín đĩa van và thân van khi van trong trạng thái đóng, ngăn lưu chất rò rỉ ra bên ngoài. Thông thường gioăng được làm từ cao su EPDM hoặc PTFE,…

Bộ phận truyền động

Bộ phận truyền động ở đây có thể là tay gạt hoặc tay quay (vô lăng) có chức năng tác động lên đĩa van giúp đĩa đóng/mở ở những góc độ khác nhau.

Ngoài các bộ phận chính trên, van bướm còn có nhiều bộ phận, chi tiết khác như: trục, bánh răng định vị, bu lông,…

Các loại Van bướm tiêu biểu tại Thế Giới Van

Van bướm tay gạt

Van bướm tay gạt là loại van sử dụng tay gạt để vận hành đóng/mở đĩa van. Nhưng do không có cơ cấu trợ lực nên van bướm tay gạt thường gặp nhiều khó khăn trong lúc vận hành, nhất là đối với van cánh bướm kích thước lớn. Khi tay gạt trùng phương với đường ống có nghĩa là van đang mở. Ngược lại, nếu tay gạt vuông góc với đường ống có nghĩa là van đang đóng.

Van bướm Zetkama Model 496

Van bướm Zetkama

  • Model: 496
  • Vật liệu: Nhôm
  • Kích thước: DN50 – DN600
  • Kết nối: Wafer
  • Áp suất tối đa: PN10
  • Nhiệt độ tối đa: 210°C

XEM CHI TIẾT

Van bướm tay gạt KSB Model ISORIA 20/25

Van bướm KSB

  • Model: ISORIA 20/25
  • Vật liệu: Gang dẻo/ Thép
  • Kích thước: DN32 – DN1000
  • Kết nối: Wafer/ Lug/ Bích
  • Áp suất tối đa: 25bar
  • Nhiệt độ hoạt động: 10 ~ 200ºC
  • Đạt chứng nhận: WRAS, UL

XEM CHI TIẾT

Van bướm tay gạt nối grooved Sigeval Model VV

Van bướm Sigeval

  • Model: VV
  • Chất liệu: Gang/ Gang xám/ Thép/ Thép Carbon/ Thép không gỉ/ Đồng/ Nhôm
  • Kích thước: DN50 – DN200
  • Kết nối: Grooved
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 210ºC
  • Đạt chuẩn: Atex

XEM CHI TIẾT

Van bướm Abo Model Series 900

Van bướm Abo

  • Model: Series 900
  • Vật liệu: Nhôm
  • Kích thước: DN32/40 – 400
  • Kết nối: Wafer
  • Áp suất làm việc: 6bar/ 10bar/ 16bar
  • Nhiệt độ làm việc: -40 ~ 150°C

XEM CHI TIẾT

Xem thêm: Các loại Van bướm tay gạt Tại Đây

Van bướm tay quay

Van bướm tay quay có cấu tạo phần thân van bên dưới giống với van bướm tay gạt nhưng bộ phận truyền động thay thế bằng tay quay. Có cấu tạo giống như van bướm tay gạt nhưng phần truyền động được thay thế bằng tay quay. Với cơ cấu trợ lực, van bướm tay quay được vận hành đóng mở dễ dàng hơn, dùng lực ở mức trung bình.

Van bướm tay quay KSB Model BOAX-CBV13

Van bướm KSB

  • Model: BOAX-CBV13
  • Vật liệu: Gang dẻo
  • Kích thước: DN50 – DN1200
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 70ºC

XEM CHI TIẾT

Van bướm tay quay Seal PTFE Sigeval Model KL

Van bướm Seal PTFE Sigeval

  • Model: KL
  • Chất liệu: Gang/ Gang xám/ Thép/ Thép Carbon/ Thép không gỉ/ Đồng/ Nhôm
  • Kích thước: DN50 – DN600
  • Kết nối: Wafer
  • Áp suất tối đa: 10bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 210ºC
  • Đạt chuẩn: Atex

XEM CHI TIẾT

Van bướm nối bích Wonil Model WFG-10

Van bướm Wonil

  • Model: WFG-10
  • Vật liệu: Gang dẻo
  • Kích thước: DN50 – DN300
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 10bar
  • Nhiệt độ hoạt động: 5 ~ 90ºC

XEM CHI TIẾT

Van bướm Abo Model Series 2E

Van bướm Abo

  • Model: Series 2E
  • Vật liệu: Thép Carbon/ Thép Không Gỉ
  • Kích thước: DN50 – DN600
  • Kết nối: Wafer/ Lug
  • Áp suất làm việc: 16bar/ 25bar/ 40bar/ 50 bar
  • Nhiệt độ làm việc: -55 ~ 325°C

XEM CHI TIẾT

Xem thêm: Các loại Van bướm tay quay Tại Đây

Van bướm điều khiển bằng khí nén

Thay vì sử dụng lực tác động trực tiếp lên bộ truyền động tay gạt hoặc tay quay thì bộ điều khiển khí nén có thể tự động vận hành van cánh bướm đóng/mở khi được cung cấp nguồn khí nén. Người vận hành không cần đến trực tiếp nơi lắp van, thay vào đó sẽ điều khiển tín hiệu tại phòng điều khiển.

Van bướm điều khiển khí nén Genebre Model 5111

Van bướm Genebre

  • Model: 5111
  • Vật liệu: Gang dẻo
  • Kích thước: DN50 – DN200
  • Kết nối: Wafer
  • Khí nén đầu vào: 2 – 8bar
  • Áp suất tối đa: 10 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180°C

XEM CHI TIẾT

Van bướm điều khiển khí nén KSB Model ISORIA 10/16

Van bướm KSB

  • Model: ISORIA 10/16
  • Vật liệu: Gang dẻo
  • Kích thước: DN40 – DN1000
  • Kết nối: Wafer/ Lug
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 200ºC
  • Đạt chứng nhận: WRAS, FDA

XEM CHI TIẾT

Xem thêm: Các loại Van bướm điều khiển bằng khí nén Tại Đây

Van bướm điều khiển bằng điện

Tương tự như van bướm điều khiển khí nén nhưng khác ở chỗ van bướm điều khiển điện sử dụng bộ điều khiển với năng lượng cấp vào là điện. Đây là loại van cánh bướm có giá thành cao nhất, cao hơn so với van bướm điều khiển khí nén và cả các loại van cánh bướm cơ tay quay/tay gạt vận hành bằng tay.

Van bướm điều khiển điện Genebre Model 5634

Van bướm Genebre

  • Model: 5634
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN50 – DN250
  • Kết nối: Wafer
  • Nguồn điện: 24 – 240 VAC / VDC
  • Áp suất tối đa: 10 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180°C

XEM CHI TIẾT

Van bướm vi sinh điều khiển điện Genebre Model 5650

Van bướm Genebre

  • Model: 5650
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN25 – DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Nguồn điện: 24 – 240 VAC / VDC
  • Áp suất tối đa: 10 bar
  • Nhiệt độ tối đa: 120ºC

XEM CHI TIẾT

Xem thêm: Các loại Van bướm điều khiển bằng điện Tại Đây

Ưu điểm của van cánh bướm

  • Kích thước đa dạng, trải dài từ DN25 ~ DN4000 thích hợp cho mọi hệ thống đường ống lớn nhỏ khác nhau.
  • Ứng dụng cho nhiều dạng môi chất từ dạng khí cho đến chất lỏng, dạng đặc sệt thậm chí là lưu chất có lẫn hạt rắn.
  • Thiết kế nhỏ gọn, thích hợp lắp đặt trong không gian nhỏ hẹp.
  • Có thể lắp thêm bộ điều khiển khí nén/điện dễ dàng.
  • Giá thành van bướm rẻ hơn các loại van công nghiệp khác có cùng chức năng.

Ứng dụng của van bướm

Với các ưu điểm nổi trội, van bướm hiện nay được ứng dụng cho rất nhiều ngành nghề như: đóng tàu, thủy điện, cấp nước sạch, xử lý nước thải, PCCC, dược phẩm, thực phẩm, đồ uống,…

Van cho khả năng hoạt động tốt trong các đường ống kích thước lớn cùng nhiều ứng dụng với lưu chất dạng bùn sệt. Bên cạnh đó, van cũng được dùng trong môi trường chân không, hơi nước có nhiệt độ cao và áp suất cao hoặc trong các hệ thống khí nén.

Lưu ý lựa chọn van bướm

Để lựa chọn được van bướm chất lượng, phù hợp với nhu cầu, môi trường sử dụng, tránh lãng phí tiền đầu tư thì cần phải xem xét kỹ 3 yếu tố sau.

Môi trường sử dụng

Van cánh bướm ứng dụng trong các môi trường khác nhau sẽ tương ứng với chất liệu khác nhau. Xác định chính xác vật liệu sẽ giúp doanh nghiệp tiết kiệm được khoản chi phí đáng kể.

  • Môi trường nước sạch, khí nén: van bướm gang, giá thành rẻ nhất
  • Môi trường nước thải: van bướm gang, cánh van inox hạn chế ăn mòn
  • Môi trường hóa chất: van bướm seal ptfe, van bướm inox hoặc van bướm nhựa chống ăn mòn

Kích cỡ van

Để lựa chọn van cánh bướm tương thích với hệ thống ống dẫn, khi mua hàng cần nắm rõ kích thước của đường ống bao nhiêu từ đó suy ra kích thước van. Bên cạnh đó cũng phải chú ý đến kiểu kết nối, tiêu chuẩn kết nối giữa van và đường ống để đảm bảo độ kín cao sau khi lắp van.

Nhiệt độ và áp suất hoạt động

Tất cả các loại van công nghiệp nói chung và van bướm nói riêng đều có những giới hạn hoạt động về nhiệt độ và áp suất khác nhau. Trong khoảng này, van sẽ đảm bảo được khả năng vận hành tốt nhất. Nếu nhiệt độ và áp suất của môi trường vượt ngưỡng cho phép tuổi thọ sử dụng van cánh bướm sẽ sụt giảm nghiêm trọng.

Bảo trì, bảo dưỡng van cánh bướm

– Lập ra các mốc thời gian nhất định để bảo trì thiết bị định kỳ, tốt nhất là từ 3- 6 tháng/lần

– Đối với các van bướm có thời gian hoạt động liên tục thì sau khoảng 2 – 3 năm cần tháo van khỏi đường ống để kiểm tra tình trạng của các bộ phận bên trong van như: đĩa van, gioăng, trục van,… Nếu van không còn đảm bảo được độ kín như ban đầu thì nên có biện pháp sửa chữa hoặc thay thế ngăn ngừa rủi ro trong quá trình vận hành.

Quý khách có nhu cầu mua hàng hoặc cần hỗ trợ giải đáp thắc mắc, vui lòng liên hệ với Thế Giới Van qua Hotline để được tư vấn, hỗ trợ, nhận báo giá nhanh chóng.

Có thể bạn sẽ quan tâm:

Van cầu

Van cổng

Van bi

hotline
chat facebook
chat zalo