- Model: DT122
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: 1/2" - 3"
- Kết nối: Bích
- Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 150ºC
- Dải đo: -1 ~ 40bar
- Model: DT110
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: 1/4", 3/8", 1/2"
- Kết nối: Ren
- Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 150ºC
- Dải đo: -1 ~ 40bar
- Model: DT106
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: 1", 1/2", 2"
- Kết nối: Clamp
- Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 150ºC
- Dải đo: -1 ~ 40bar
- Model: 8011
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Đường kính: 100 mm
- Dải đo: -1 ~ 0 bar / -1 ~ 3 bar
- Kết nối: Ren
- Nhiệt độ hoạt động: -20...+60°C
- Cấp bảo vệ: IP65
- Model: 3814
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: Ø63
- Thang đo áp suất có sẵn từ 0 đến 2,5 - 4 - 6 - 10 - 16 - 25 - 40 - 60 - 100 bar
- Kết nối: Ren
- Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 60°C
- Model: 3819
- Vỏ: ABS đen
- Kích thước: Ø53
- Thang đo áp suất có sẵn từ 0 đến 2,5 - 4 - 6 - 10 - 16 - 25 bar
- Kết nối: Ren
- Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 60°C
- Model: 3822
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: Ø63
- Thang đo áp suất có sẵn từ 0 đến 2,5 - 4 - 6 - 10 - 16 - 25 - 60 - 100 bar.
- Kết nối: Ren
- Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 60°C
- Model: 8010
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Dải đo: 0-25 mbar đến 0-600 mbar
- Kết nối: Ren
- Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 60°C
- Model: MN12/18-F
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: 4", 6"
- Kết nối: Bích
- Dãy đo: 0...10 đến 0...360 psi, (0...25 mbar đến 0...25 bar)
- Nhiệt độ tối đa: 100°C
- Độ bảo vệ: IP55
- Model: MN12/18
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: 4", 6"
- Dãy đo: 0...10 đến 0...360 psi, (0...25 mbar đến 0...25 bar)
- Nhiệt độ tối đa: 100°C
- Độ bảo vệ: IP55
- Model: SDM18
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kết nối: Ren
- Dãy đo: -1...1600 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -20...+80°C
- Độ bảo vệ: IP65
- Model: MCE18/SF6
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: 4"
- Dãy đo: -1 ~ 24 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 60°C
- Model: MCE20
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: 6"
- Kết nối: Ren
- Dãy đo: 0...15 đến 0...20000 psi (0...1 đến 0...1600 bar)
- Áp suất làm việc: tối đa 75% giá trị toàn thang đo
- Nhiệt độ tối đa: 100°C
- Mức độ bảo vệ: IP55 theo EN 60529/IEC 529
- Model: MGS1
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: 6"
- Kết nối: Ren
- Dãy đo: 0...15 đến 0...15000 psi (0...1 đến 0...1000 bar)
- Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 120°C
- Mức độ bảo vệ: IP44 theo IEC 529.
- Model: MGS10
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: 4"
- Kết nối: Ren
- Dãy đo: 0...15 đến 0...15000 psi (0...1 đến 0...1000 bar)
- Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 120°C
- Mức độ bảo vệ: IP 55 theo IEC 529.
- Model: MGS18
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: 2.5"
- Kết nối: Ren
- Dãy đo: 0...15 đến 0...15000 psi (0...1 đến 0...1000 bar)
- Nhiệt độ tối đa: 100°C
- Cấp bảo vệ: IP 55 theo EN 60529/IEC 529
Đồng hồ đo áp suất
Đồng hồ đo áp suất là gì?
Đồng hồ đo áp suất (Tiếng Anh là Pressure Gauge) hay đồng hồ đo áp lực, áp kế là loại thiết bị được dùng để đo áp suất trong các hệ thống như: chất lỏng, hơi, khí… giúp kiểm soát được hệ thống nhằm đảm bảo hoạt động ổn định và an toàn cho toàn bộ hệ thống. Đồng hồ đo áp suất được sản xuất với nhiều loại, kiểu dáng, kích thước, chất liệu… để có thể phù hợp với nhu cầu của các ứng dụng khác nhau.
Cấu tạo đồng hồ áp suất kiểu cơ
Đồng hồ áp suất kiểu cơ có cấu tạo từ rất nhiều bộ phận, tuy nhiên nó gồm các bộ phận chính như sau:
- Thân đồng hồ: vỏ ngoài của áp kế thường được làm bằng thép không gỉ, với khả năng chống ăn mòn.
- Mặt đồng hồ: có thể được sản xuất từ các chất liệu như: kính cường lực/ nhựa…
- Mặt hiển thị: là bộ phận hiển thị các thông số đo của đồng hồ.
- Ống bourdon: là nơi nhận áp suất từ lưu chất cần đo và thường được làm bằng đồng.
- Bộ truyền động: là bộ phận quan trọng để đo và đưa số liệu cho kim đo hiển thị kết quả.
- Kim đo: được liên kết với bộ phận chuyển động bên trong, để hiển thị kết quả đo được.
- Ống chứa áp suất: là bộ phận cho lưu chất đi vào và vật liệu thường làm sẽ giống vật liệu của chân đồng hồ.
- Chân đồng hồ: được sản xuất với nhiều kiểu kết nối như: ren, bích, clamp… Bên cạnh đó, ta có thể lắp trực tiếp vào đường ống hoặc gián tiếp qua ống siphon.
Nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo áp lực kiểu cơ
Đồng hồ đo áp lực kiểu cơ là loại hoạt động dựa vào ống bourdon, khi lưu chất trên đường ống đi vào áp kế, lưu chất mang áp lực này sẽ tác động làm cho ống bourdon giãn ra và bộ truyền động sẽ làm xoay kim đo chỉ thị áp suất tương ứng của lưu chất. Áp lực lưu chất càng lớn thì chỉ số đồng hồ càng cao.
Đồng hồ áp suất kiểu cơ là loại được sử dụng phổ biến nhất cho các ứng dụng cần kiểm soát áp suất trong các ngành công nghiệp hiện nay.
Các loại Đồng hồ đo áp suất tiêu biểu ở Thế Giới Van
1. Đồng hồ đo áp suất kiểu cơ
Đồng hồ đo áp suất kiểu cơ là loại tiêu chuẩn có cấu tạo khá đơn giản và được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
Đồng hồ đo áp suất Nuova Fima
|
|
Đồng hồ đo áp suất Adca
|
|
Đồng hồ đo áp suất Hawk
|
Xem thêm: Các loại đồng hồ đo áp suất kiểu cơ Tại Đây
2. Đồng hồ đo áp lực có tiếp điểm
Đồng hồ đo áp lực có tiếp điểm điện là loại dùng để đóng cắt tự động cho các thiết bị được kết nối sẵn như máy bơm, máy nén khí,…
Đồng hồ đo áp suất Nuova Fima
|
|
Đồng hồ đo áp suất Nuova Fima
|
Xem thêm: Các loại đồng hồ đo áp lực có tiếp điểm Tại Đây
3. Đồng hồ đo áp suất điện tử
Đồng hồ đo áp suất điện tử là loại có độ nhạy và độ chính xác rất cao, vì vậy giá thành của nó đắt hơn nhiều so với các dòng đồng hồ thông thường.
Đồng hồ đo áp suất Nuova Fima
|
Xem thêm: Các loại đồng hồ đo áp suất điện tử Tại Đây
4. Đồng hồ đo áp lực dạng màng
Đồng hồ đo áp lực dạng màng là loại có cấu tạo với một lớp màng ngăn ở giữa ống Bourdon nhầm ngăn các tạp chất bám vào ống dẫn khí và làm nghẹt ống dẫn khí. Loại này được sử dụng dụng phổ biến trong các nhà máy thực phẩm, đồ uống, thủy điện, hóa chất,…
Đồng hồ đo áp suất New Flow
|
|
Đồng hồ đo áp suất Nuova Fima
|
|
Đồng hồ đo áp suất Hawk
|
Xem thêm: Các loại đồng hồ đo áp lực dạng màng Tại Đây
5. Đồng hồ đo áp suất có dầu
Đồng hồ đo áp suất có dầu là loại đồng hồ được thiết kế với mặt trong đồng hồ có chứa một lượng dầu (dầu Glyxerin) giúp đảm bảo được độ chính xác khi đo và hiển thị kết quả trong những môi trường rung lắc hoặc va đập nhiều.
Đồng hồ đo áp suất Nuova Fima
|
|
Đồng hồ đo áp suất Genebre
|
Xem thêm: Các loại đồng hồ đo áp suất có dầu Tại Đây
6. Đồng hồ đo áp lực chân không
Đồng hồ đo áp lực chân không là loại đồng hồ có kim năm bên phải với giá trị ban đầu là 0 bar, khi có lực hút thì kim đồng hồ sẽ quay dần về bên trái với giá trị là -1 bar.
Đồng hồ đo áp suất Genebre
|
|
Đồng hồ đo áp suất Hawk
|
Xem thêm: Các loại đồng hồ đo áp lực chân không Tại Đây
Ứng dụng của áp kế
Ngày nay áp kế đang được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như: các nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp, xây dựng, dân dụng… để đo áp suất của hơi, nước, khí… Sau đây là những ứng dụng tiêu biểu của đồng hồ áp suất:
1. Đo áp lực hơi, nước, khí
Nhằm giám sát áp lực hơi, nước, khí trên các hệ thống đường ống trong nhà máy có nhiệt độ cao. Thông thường các loại đồng hồ đo áp lực về tiêu chuẩn chỉ chịu được nhiệt độ tối đa là 85ºC. Nếu môi trường đo có nhiệt độ lớn hơn 65ºC; ta phải lắp thêm ống siphon để giảm nhiệt nhằm bảo vệ thiết bị đo.
2. Đo áp suất dầu thủy lực
Đo áp suất dầu thủy lực, máy nén khí, máy ép… trong các dây chuyền sản xuất thực phẩm.
3. Đo áp lực trong thực phẩm, hóa chất, nước thải:
Đối với những môi trường này đòi hỏi áp kế phải có khả năng tháo lắp dễ dàng và phải có lớp màng ngăn giữa kết nối của đồng hồ với môi trường đo theo tiêu chuẩn SIS.
4. Đo áp suất gas
Nhằm giám sát áp suất môi trường khí gas công nghiệp bằng đồng hồ đo áp lực chống cháy nổ chuẩn Atex.
5. Đo áp lực axit, hóa chất
Trong môi trường đo áp lực axit, hóa chất có nồng độ đặc hoặc loãng, tính chất ăn mòn cao thì áp kế sẽ luôn được tích hợp 1 lớp màng bằng PTFE nhằm bảo vệ chắc chắn.
Những lưu ý khi chọn lựa đồng hồ đo áp lực:
Để giúp khách hàng có thể chọn lựa được đồng hồ đo áp suất đúng nhu cầu, Thế Giới Van sẽ cung cấp một số thông tin để khách hàng có thể tham khảo:
Dải đo của đồng hồ:
Thông thường ta nên chọn giới hạn thang đo của áp kế lớn hơn mức cần đo khoảng từ 20 – 30% nhằm giúp đồng hồ hoạt động chính xác và tăng độ bền khi sử dụng.
Chân kết nối với đường ống:
Các kiểu kết nối phổ biến như: bích, clamp, ren 13mm, 17mm, 21mm…
Loại đồng hồ:
Tùy vào từng ứng dụng mà ta sẽ lựa chọn áp kế có chất liệu phù hợp với nhu cầu. Chất liệu phổ biến nhất là vỏ thép không gỉ.
Nếu môi trường đo bị rung lắc thì ta nên chọn loại đồng hồ đo áp lực có dầu để giúp cho việc đo áp suất được đảm báo chính xác cũng như bảo vệ được kim đo.
Đường kính mặt đồng hồ:
Đồng hồ áp suất thông thường sẽ có các loại đường kính là: D40, D50, D60, D75, D100, D150, D200mm…
Mua đồng hồ đo áp suất chính hãng, giá tốt ở đâu?
Đối với các loại đồng hồ đo áp suất để mua được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và giá tốt, bạn cần phải chú ý một số vấn đề như: nguồn gốc xuất xứ, chất liệu cấu tạo, dải đo. Bởi vì hiện nay, thị trường có rất nhiều loại đồng hồ đo áp lực trong đó đến 80% các chủng loại đang được bán trên thị trường là sản phẩm của Trung Quốc kém chất lượng.
Hiện nay dòng sản phẩm đồng hồ áp suất được Thế Giới Van nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam với đầy đủ chủng loại, mẫu mã, kích cỡ và chất lượng tốt của các hãng như: Nouva Fima – Ý, Genebre – Tây Ban Nha, New Flow – Taiwan, Hawk – Taiwan… Quý khách nếu cần tư vấn thêm về kỹ thuật hoặc cần báo giá đồng hồ đo áp suất thì hãy liên hệ trực tiếp đến Thế Giới Van để được hỗ trợ nhanh nhất.
Có thể bạn sẽ quan tâm: