Hiển thị 1–16 của 19 kết quả

  • Model: 8081
  • Vật liệu thân: Thép không gỉ
  • Dải đo: -1...500 bar
  • Độ chính xác: 0,5% F.S
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 85ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65
  • Model: 8081
  • Vật liệu thân: Thép không gỉ
  • Dải đo: 0...500 bar
  • Độ chính xác: 0,5% F.S
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 100ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65
  • Model: 8080
  • Vật liệu thân: Thép không gỉ
  • Dải đo: -1...500 bar
  • Độ chính xác: 0,5% F.S
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 85ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65
  • Model: APT8000
  • Chất liệu thân: Thép không gỉ
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 95ºC
  • Phạm vi đo: 0 - 700bar
  • Độ chính xác: +/- 0,075%
  • Tiêu chuẩn: IP67
  • Model: APT3000
  • Chất liệu thân: Thép không gỉ
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 125ºC
  • Phạm vi đo: 0 - 1000bar
  • Độ chính xác: +/- 0,45% (+/- 0,20%)
  • Tiêu chuẩn: IP65
  • Model: ADP9000L
  • Chất liệu thân: Thép không gỉ
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 250ºC
  • Phạm vi đo: 0 - 200bar
  • Độ chính xác: +/- 0,075%
  • Tiêu chuẩn: IP67
  • Model: ADP9000
  • Chất liệu thân: Thép không gỉ
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 95ºC
  • Phạm vi đo: 0 - 200bar
  • Độ chính xác: +/- 0,075%
  • Tiêu chuẩn: IP67
  • Model: STMA-DG
  • Vật liệu thân: Thép không gỉ
  • Dải đo: 0 – 600 bar (-1 ~ 0bar/ -1 ~ 24bar Khi có yêu cầu)
  • Độ chính xác: ≤ ± 0,5%
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 100ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65
  • Model: STMA-LC
  • Vật liệu thân: Thép không gỉ
  • Dải đo: 0 – 600 bar (-1 ~ 0bar/ -1 ~ 24bar Khi có yêu cầu)
  • Độ chính xác: ≤ ± 0,5%
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 100ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65
  • Model: ST18
  • Vật liệu thân: Thép không gỉ
  • Dải đo: 0 – 600 bar (-1 ~ 0bar/ -1 ~ 24bar Khi có yêu cầu)
  • Độ chính xác: ≤ ± 0,5%
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 85ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65
  • Model: STLV
  • Vật liệu thân: Thép không gỉ
  • Tín hiệu đầu ra: 4 - 20mA
  • Dải đo: 0 – 25 bar (-1 ~ 0bar/ -1 ~ 24bar Khi có yêu cầu)
  • Độ chính xác: ≤ ± 0,35%
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 60º
  • Model: ST2
  • Vật liệu thân: Thép không gỉ
  • Dải đo: 0 – 1000 bar (-1 ~ 0bar/ -1 ~ 24bar Khi có yêu cầu)
  • Độ chính xác: ≤ ± 0,35%
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 85ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65
  • Model: ST9
  • Vật liệu thân: Thép không gỉ
  • Dải đo: 0 – 1000 bar (-1 ~ 0bar/ -1 ~ 24bar Khi có yêu cầu)
  • Độ chính xác: ≤ ± 0,35%
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 85ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65
  • Model: ST1
  • Vật liệu thân: Thép không gỉ
  • Dải đo: 0 – 600 bar (-1 ~ 0bar/ -1 ~ 24bar Khi có yêu cầu)
  • Độ chính xác: ≤ ± 0,5%
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 85ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65
  • Model: STSA
  • Vật liệu thân: Thép không gỉ
  • Dải đo: 0 – 600bar (-1 ~ 0bar/ -1 ~ 24bar Khi có yêu cầu)
  • Độ chính xác: ≤ ±0,5%
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 85ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65
  • Model: PCS1
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Phạm vi đo: 0 - 600bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 125°C
  • Cấp bảo vệ: IP65/ IP67

Cảm biến áp suất

Cảm biến áp suất (Pressure Transmitter) là gì?

Cảm biến áp suất (Tiếng anh là Pressure Transmitter) hay cảm biến áp lực, sensor cảm biến áp suất là thiết bị nhận áp suất trên đường ống hoặc bồn chứa và chuyển đổi sang tín hiệu điện để điều khiển hệ thống hoạt động.

Cấu tạo sensor cảm biến áp suất

Sensor cảm biến áp suất có rất nhiều loại, tùy vào từng loại sẽ có cấu tạo khác nhau. Tuy nhiên, về cơ bản cảm biến đo áp suất sẽ có cấu tạo sẽ gồm các bộ phận như sau:

Cấu tạo sensor cảm biến áp suất

  • Electric connection: Kết nối điện
  • Amplifier: Bộ khuếch đại tín hiệu
  • Sensor: Màng cảm biến xuất ra tín hiệu
  • Process Connection: Chuẩn kết ren

Nguyên lý hoạt động của cảm biến áp lực

Khi lưu chất đi qua cảm biến sẽ tác động một lực vào màng của cảm biến áp lực. Màng cảm biến sẽ bị tác động và nhô lên tạo một lực chạm vào trong. Bộ phận xử lý tín hiệu bên trong có nhiệm vụ biến đổi áp lực nhô lên này thành một dòng điện dạng analog (4-20ma hoặc 0-10V). Dòng điện này tăng giảm tùy thuộc vào độ va chạm lực đẩy của áp suất lưu chất.

Phân loại cảm biến đo áp suất

1. Cảm biến đo áp suất kiểu tụ: dựa vào giá trị điện dung để xác định chỉ số áp suất và là loại cảm biến được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.

2. Cảm biến đo áp suất dạng màng: dựa vào lớp màng bị thay đổi để xác định chỉ số áp suất và là loại được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng có tính ăn mòn cao.

Các loại cảm biến áp suất tiêu biểu ở Thế Giới Van

Cảm biến áp suất Alia Model APT8000

Cảm biến áp suất Alia

  • Model: APT8000
  • Chất liệu thân: Thép không gỉ
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 95ºC
  • Phạm vi đo: 0 – 700bar
  • Độ chính xác: +/- 0,075%
  • Tiêu chuẩn: IP67

XEM CHI TIẾT

Cảm biến áp suất Nouva Fima Model ST18

Cảm biến áp suất Nuova Fima

  • Model: ST18
  • Vật liệu thân: Thép không gỉ
  • Dải đo: 0 – 600 bar (-1 ~ 0bar/ -1 ~ 24bar Khi có yêu cầu)
  • Độ chính xác: ≤ ± 0,5%
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 85ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65

XEM CHI TIẾT

Cảm biến áp suất Adca Model PCS1

Cảm biến áp suất Adca

  • Model: PCS1
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Phạm vi đo: 0 – 600bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 125°C
  • Cấp bảo vệ: IP65/ IP67

XEM CHI TIẾT

Cảm biến áp suất Hawk Model PT54

Cảm biến áp suất Hawk

  • Model: PT54
  • Vật liệu: Inox 304/316
  • Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 70°C
  • Phạm vi đo: 0 – 100bar
  • Độ chống chịu: IP65, NEMA4/4X trở lên

XEM CHI TIẾT

Ứng dụng cảm biến đo áp lực

Cảm biến đo áp lực được sử dụng phổ biến để đo áp suất hơi, nước, khí nén, thủy lực… trong các ứng dụng công nghiệp như:

  • Hệ thống lò hơi
  • Nhà máy thực phẩm: sữa, nước giải khát…
  • Ngành xăng, đầu
  • Máy nén khí
  • Trên các trạm bơm nước
  • Các tank chứa nước hoặc nguyên vật liệu
  • ….

Lưu ý khi chọn sensor cảm biến áp suất

  • Dùng cho môi chất gì: hơi, nước, khí nén, hóa chất…
  • Nhiệt độ môi trường hoạt động của chân kết nối cảm biến
  • Dãi đo áp suất và giới hạn áp suất là bao nhiêu
  • Sai số cho phép khi đo
  • Tín hiệu ngõ ra của cảm biến áp lực: 4-20mA hay 0-10V…
  • Thời gian đáp ứng
  • Loại kết nối của cảm biến

Báo giá cảm biến đo áp suất

Thế Giới Van chuyên nhập khẩu và cung cấp các loại cảm biến áp suất của các hãng như: Alia, Nuova Fima, Genebre, Adca, Hawk… tại Việt Nam. Sản phẩm đầy đủ giấy tờ với chế độ bảo hành chính hãng rõ ràng (tất cả sản phẩm đều được bảo hành 12 tháng; 1 đổi 1 nếu do lỗi nhà sản xuất) cùng với chính sách hỗ trợ giao hàng toàn quốc, giúp bạn luôn an tâm khi sử dụng các sản phẩm của chúng tôi.

Có thể bạn sẽ quan tâm:

Cảm biến báo mức

Cảm biến nhiệt độ

Cảm biến độ ẩm